을/를 ngu phap - eul/leul ngu phap

[Danh từ] 을/를

1. Theo sau danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ (bổ ngữ là thành phần bổ nghĩa cho động từ).
언제 밥을 먹었어요?
Bạn đã ăn cơm khi nào vậy?

오늘 오후에 친구를 만날 거예요.
Chiều tối nay tôi sẽ gặp người bạn

어제 백화점에서 옷을 샀어요.
Hôm qua tôi đã mua áo ở trung tâm thương mại.


2. Với các động từ có hình thái '(Danh từ) + 하다' giống như '공부하다, 요리하다, 청소하다' có thể sử dụng bởi dạng '(danh từ)+을/를+하다'.
저는 한국어 공부를 해요.
=저는 한국어공부해요.
Tôi học tiếng Hàn.

친구가 방 청소를 해요.
=친구가 방청소해요.
Bạn tôi dọn dẹp phòng.

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú



Chia sẻ bài viết

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:

A: 수술 시간이 정해졌습니까?
Thời gian phẩu thuật đã được quyết định chưa ạ?

B: 네, 내일 아침 8시 수술이어서 오늘 밤 12시부터 금식입니다.
Rồi ạ, phẩu thuật vào lúc 8 giờ sáng ngày mai nên kể từ 12 giờ tối hôm nay là nhịn đói.

A: 물은 마셔도 됩니까?
Uống nước cũng được phải không?

B: 아니요, 마취를 하셔야 하니까 물

을 비롯한

모든 음식물은 섭취하시면 안 됩니다.
Không, vì phải gây mê nên không được hấp thu tất cả đồ ăn thức uống kể cả nước.

A: 보호자가 없어서 수술 동의서에 아직 사인을 못했는데 제가 해도 됩니까?
Vì không có người bảo hộ nên vẫn chưa thể ký vào giấy đồng ý phẩu thuật, tôi ký cũng được chứ?

B: 네, 괜찮습니다. 필요하신 것이 있으면 침대 옆에 있는 호출 벨을 눌러 주세요.
Vâng, không sao ạ. Nếu có gì cần thiết hãy nhấn chuông gọi có ở bên cạnh giường.

Từ vựng:
음식물: đồ ăn thức uống
섭취: sự hấp thu
동의서: giấy đồng ý
호출: sự gọi


N을/를 비롯해서
Được gắn vào danh từ dùng khi thể hiện cái bắt đầu đầu tiên trong một vài cái. Dùng khi danh từ đầu là ví dụ tiêu biểu nhất của danh từ đến sau. Có thể dùng với hình thái '을/를 비롯한', '을/를 비롯하여'. 
Sau danh từ kết thúc bằng phụ âm (có patchim) dùng ‘을 비롯해서’, sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm (không có patchim) thì dùng '를 비롯해서’.

그 약을 먹고 난 후 얼굴

을 비롯해서

온몸에 두드러기가 올라왔다.
Sau khi uống thuốc đó thì đã nổi mẩn ngứa bắt đầu từ mặt rồi đến toàn thân.

서울

을 비롯해서

수도권 전역에 오늘 하루 종일 비가 내리겠습니다.
Hôm nay trời sẽ mưa cả ngày bắt đầu từ Seoul rồi đến khu vực vùng thủ đô.

포도

를 비롯한

보라색 과일에는 노화를 방지하는 항산화성분이 들어 있다.
Ở trái cây màu tím đứng đầu là nho có chứa thành phần chống oxy hóa ngăn ngừa sự lão hóa.

할머니 생신에 불고기

를 비롯하여

여러 가지 음식을 잔뜩 준비했다.
Đã chuẩn bị đầy đủ nhiều loại món ăn cho sinh nhật của bà bắt đầu từ món thịt nướng.

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Chia sẻ bài viết

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Toplist

최신 우편물

태그